top of page
Search

150+ Tên tiếng Anh hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ

  • eivonlinesocial
  • Sep 13, 2023
  • 2 min read

Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng đều muốn sở hữu cho riêng mình một cái tên tiếng Anh độc lạ và ý nghĩa. Trong thời đại ngày nay, tiếng Anh đã và đang dần trở nên phổ biến nên một cái tên tiếng Anh cũng còn xa lạ nữa. Vậy hãy cùng EIV Education tham khảo bài viết dưới đây để tìm ra một cái tên tiếng Anh dành cho riêng mình nhé.




Cấu trúc tên tiếng Anh

Cũng giống như trong tiếng Việt, mỗi cái tên tiếng Anh đều có ý nghĩa riêng của nó nhưng cấu trúc lại khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu cấu trúc tên trong tiếng Anh như thế nào nhé.

Cụ thể tên tiếng Anh có 2 phần chính gồm:

  • First name/Given name: phần tên

  • Middle name: tên đệm

  • Last name/ Family name/ Surname: phần họ

Khác với tiếng Việt, phần tên trong tiếng Anh được đặt trước phần họ.

Ví dụ: họ và tên của bạn Lê Thị Diễm Quỳnh khi chuyển sang tên tiếng Anh như sau

  • First name: Quynh hoặc Diem Quynh

  • Middle name: Thi

  • Last name: Le

→ Vậy tên đầy đủ khi chuyển sang tiếng Anh là Diem Quynh Thi Le

Chú ý: trong tên tiếng Anh bạn không nên ghi dấu trong tiếng việt.

Qua ví dụ trên bạn có thể thấy tên trong tiếng Việt khá dài và khá phức tạp, nếu được bạn có thể tìm cho mình một cái tên tiếng Anh đơn giản khác như “Quincy Le” chẳng hạn. Nghe đơn giản và hay hơn hẳn đúng không nào.


Tên tiếng Anh dành cho nữ


STT Tên tiếng Anh cho nữ  Ý nghĩa

1 Adela Cao quý

2 Alora Giấc mơ 

3 Artemisia Hoàn hảo

4 Agnes Trong sáng

5 Amanda Đáng yêu

6 Blanche Thánh thiện, trong sáng

7 Brenna Mỹ nhân tóc đen

8 Beatrice Người mang lại niềm vui

9 Bella Xinh đẹp

10 Bridget Sức mạnh, người nắm quyền lực

11 Charlotte Mạnh mẽ, tự do

12 Calantha Hoa nở rộ 

13 Chloe Nở hoa

14 Ciara Đêm tối

15  Clara Sáng dạ

16 Daisy Hoa cúc dại

17 Daria Người giàu sang

18 Dilys Chân thành

19 Donna Tiểu thư

20 Doris Xinh đẹp

21 Eirlys Hạt tuyết

22 Eloise Khỏe mạnh 

23 Ella Người phụ nữ cổ tích, ánh sáng

24 Evelyn  Một loài chim đẹp, vui vẻ, nhiệt huyết

25 Edana Lửa, ngọn lửa

26 Fernanda Dũng cảm, thông minh

27 Flora Hoa, bông hoa

28 Freya Tiểu thư

29 Fiona Trắng trẻo

30 Florence Nở rộ, thịnh vượng



 
 
 

Commenti


bottom of page